Qua rà soát, hiện nay trên địa bàn tỉnh có 02 tổ chức giám định tư pháp công lập, bao gồm Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh, Trung tâm Pháp y và Giám định y khoa - Sở Y tế; 01 tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc là Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Hà Tĩnh - Sở Xây dựng; có 50 giám định viên tư pháp và 71 người giám định tư pháp theo vụ việc. Trong số người giám định tư pháp có 15 người đã nghỉ hưu, 14 người đã thay đổi vị trí công tác. Đối với những trường hợp này, Sở Tư pháp đã hướng dẫn các Sở căn cứ nguyện vọng tiếp tục tham gia hoạt động giám định tư pháp, nhu cầu sử dụng người giám định tư pháp, điều kiện thực hiện giám định tư pháp để xem xét tiếp tục là người giám định tư pháp hoặc đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh miễn nhiệm giám định viên, hủy bỏ công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc theo quy định.
DANH SÁCH TỔ CHỨC, NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
(Cập nhật đến tháng 9/2025)
A. TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
1. Tổ chức giám định tư pháp công lập
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Điện thoại |
1 |
Trung tâm Pháp y và Giám định y khoa tỉnh |
Đường Hà Hoàng, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh |
02393.695.111 |
2 |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh |
Số 268 đường Nguyễn Huy Tự, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh |
069.2928.223 |
2. Tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Điện thoại |
1 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Hà Tĩnh - Sở Xây dựng |
Số 10, ngõ 178 đường Trần Phú, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh |
02393.890.889 |
B. NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
I. GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chuyên ngành giám định |
Nơi công tác |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC KỸ THUẬT HÌNH SỰ |
||||
1 |
Phùng Duy Trung |
1978 |
Tài liệu |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
2 |
Nguyễn Đình Anh |
1984 |
Tài liệu, đường vân |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
3 |
Nguyễn Văn Mẫn |
1978 |
Hóa học, cháy nổ, đường vân |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
4 |
Phan Bá Quang |
1985 |
Kỹ thuật số - điện tử,âm thanh |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
5 |
Võ Văn Kỷ |
1989 |
Tài liệu, súng đạn |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
6 |
Nguyễn Việt Hòa |
1984 |
Hóa học, cháy nổ, đường vân |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
7 |
Trịnh Bá Chín |
1981 |
Pháp y, sinh vật |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
8 |
Nguyễn Văn Đồng |
1981 |
Sinh vật |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
9 |
Lương Ngọc Quỳnh |
1991 |
Cơ học |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
10 |
Phạm Thị Liên |
1992 |
Tài liệu, đường vân |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
11 |
Phạm Quốc Cường |
1998 |
Cơ học |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
12 |
Nguyễn Hữu Đạo |
1994 |
Tài liệu |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
13 |
Hồ Phúc Lập |
1992 |
Cơ học |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
14 |
Nguyễn Thị Thúy An |
1994 |
Cơ học |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
15 |
Bùi Văn Chung |
1995 |
Súng đạn |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
16 |
Lê Minh Dũng |
1997 |
Súng đạn |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
17 |
Nguyễn Minh Cường |
1988 |
Kỹ thuật số - điện tử |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
18 |
Nguyễn Việt Hoàng |
1997 |
Đường vân |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
19 |
Đinh Thị Mỹ Châu |
1996 |
Đường vân |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
II |
LĨNH VỰC PHÁP Y |
||||
1 |
Đặng Quang Thạch |
1964 |
Pháp y |
Trung tâm Pháp y và Giám định y khoa |
|
2 |
Nguyễn Văn Tiến |
1973 |
Pháp y |
Trung tâm Pháp y và Giám định y khoa |
|
3 |
Đặng Hải |
1973 |
Pháp y |
Trung tâm Pháp y và Giám định y khoa |
|
4 |
Đinh Tuấn Anh |
1978 |
Pháp y |
Trung tâm Pháp y và Giám định y khoa |
|
5 |
Nguyễn Trí Hoàn |
1975 |
Pháp y |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
6 |
Lê Doãn Thái |
1992 |
Pháp y |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
7 |
Đặng Hữu Dũng |
1996 |
Pháp y |
Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
III |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||
1 |
Võ Đình Thi |
1977 |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 |
Bùi Quang Thìn |
1988 |
Thông tin và truyền thông |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 |
Nguyễn Tùng Lĩnh |
1976 |
Văn hóa |
Hội Liên hiệp Văn học- Nghệ thuật tỉnh |
|
4 |
Phan Thanh Ngọc |
1975 |
Văn hóa |
Thanh tra tỉnh |
|
5 |
Nguyễn Tiến Dũng |
1981 |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
6 |
Lê Văn Dũng |
1978 |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
7 |
Đặng Văn Đức |
1979 |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
8 |
Phạm Văn Báu |
1966 |
Thông tin và Truyền thông |
Đã nghỉ hưu |
|
IV |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
1 |
Lê Việt Anh |
1978 |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
2 |
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
1982 |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
3 |
Nguyễn Hoài Nam |
1983 |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
4 |
Võ Văn Tùng |
1974 |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
5 |
Trần Hữu Khanh |
1971 |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
6 |
Dương Hồng Thái |
1976 |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
7 |
Hà Thị Mỹ Dung |
1980 |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
8 |
Lê Quốc Hùng |
1980 |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
9 |
Lê Văn Phụ |
1969 |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
10 |
Lương Anh Tuấn |
1982 |
Đo đạc và Bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
11 |
Đinh Sỹ Tráng |
1986 |
Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
12 |
Nguyễn Ngọc Hoạch |
1977 |
Đất đai |
UBND xã Kỳ Văn |
|
13 |
Nguyễn Văn Thành |
1964 |
Khoáng sản |
Đã nghỉ hưu |
|
VI |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||
1 |
Nguyễn Tiến Dũng |
1974 |
Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
|
2 |
Nguyễn Cao Quý |
1974 |
Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
|
3 |
Trần Thế Hùng |
1978 |
Giao thông vận tải |
Sở Xây dựng |
|
II. NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
STT |
Họ và tên
|
Năm sinh |
Quyết định công bố
|
Nơi công tác |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||
1 |
Hồ Đức Đàn |
1979 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Sở Tài chính |
|
2 |
Nguyễn Ngọc Thành |
1980 |
Số 2445/QĐ-BTP ngày 28/8/2012 |
Sở Tài chính |
|
3 |
Lê Thị Xuân Quỳnh |
1974 |
Số 2454/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 |
Sở Tài chính |
|
4 |
Phan Thị Hồng Trang |
1973 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Sở Tài chính |
|
5 |
Trần Thị Hải Tiến |
1976 |
Số 2074/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 |
Sở Tài chính |
|
6 |
Đoàn Thị Hoa Sen |
1980 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Sở Tài chính |
|
7 |
Nguyễn Thị Hồng Quang |
1973 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Sở Tài chính |
|
8 |
Nguyễn Thị Bích Thảo |
1973 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Sở Tài chính |
|
9 |
Trần Lê Na |
1978 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Sở Tài chính |
|
10 |
Phan Vũ Diễm Hằng |
1981 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Sở Tài chính |
|
11 |
Nguyễn Lê Hà |
1986 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Sở Tài chính |
|
12 |
Nguyễn Quốc Anh |
1975 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Sở Tài chính |
|
13 |
Bùi Thị Tố Na |
1982 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Sở Tài chính |
|
14 |
Trần Thị Hà Quy |
1988 |
Số 3285/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Sở Tài chính |
|
15 |
Đoàn Thị Thủy |
1987 |
Số 3285/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Sở Tài chính |
|
16 |
Đinh Thị Tình |
1985 |
Số 3285/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Sở Tài chính |
|
17 |
Nguyễn Thị Thùy An |
1986 |
Số 3285/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Sở Tài chính |
|
18 |
Nguyễn Công Quân |
1987 |
Số 3285/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Sở Tài chính |
|
19 |
Nguyễn Hữu Minh |
1986 |
Số 2672/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
Sở Tài chính |
|
20 |
Phan Công Phúc |
1982 |
Số 1721/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 |
Sở Tài chính |
|
21 |
Hà Huy Quyết |
1982 |
Số 1721/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 |
Sở Tài chính |
|
22 |
Nguyễn Văn Tuấn |
1975 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
HĐND tỉnh |
|
23 |
Võ Anh Đức |
1975 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Thanh tra tỉnh |
|
24 |
Lê Tiến Dũng |
1983 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Thanh tra tỉnh |
|
25 |
Nguyễn Cao Cường |
1985 |
Số 3285/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Thanh tra tỉnh |
|
26 |
Nguyễn Trọng Đô |
1985 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Trung tâm Dịch vụ tài chính và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh |
|
27 |
Phan Chí Hiếu |
1975 |
Số 2445/QĐ-BTP ngày 28/8/2012 |
HĐND xã Nghi Xuân |
|
28 |
Trần Viết Sao |
1974 |
Số 2454/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 |
UBND xã Thạch Lạc |
|
29 |
Hồ Sỹ Hùng |
1976 |
Số 1871/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 |
UBND phường Vũng Áng |
|
30 |
Dương Văn Thành |
1965 |
Số 2454/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 |
Đã nghỉ hưu |
|
31 |
Trần Hậu Thụ |
1963 |
Số 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
Đã nghỉ hưu |
|
32 |
Phan Cao Oánh |
1962 |
Số 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
Đã nghỉ hưu |
|
33 |
Phạm Tất Thắng |
1962 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Đã nghỉ hưu |
|
34 |
Lê Trung Phong |
1964 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Đã nghỉ hưu |
|
35 |
Phan Đăng Tuấn |
1966 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Đã nghỉ hưu |
|
36 |
Nguyễn Tiến Lộc |
1961 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Đã nghỉ hưu |
|
37 |
Trần Sỹ Hiền |
1961 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Đã nghỉ hưu |
|
38 |
Dương Đình Tuấn |
1960 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Đã nghỉ hưu |
|
39 |
Nguyễn Thị Hường |
1970 |
Số 201/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Đã nghỉ hưu |
|
40 |
Nguyễn Thị Lan |
1960 |
Số 2454/QĐ-UBND ngày 22 /8/2014 |
Đã nghỉ hưu |
|
41 |
Nguyễn Thị Kim Dung |
1974 |
Số 3285/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Đã nghỉ hưu |
|
II |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG, XÂY DỰNG |
||||
1 |
Nguyễn Khánh Trà |
1983 |
Số 2445/QĐ-BTP ngày 28/8/2012 |
Sở Xây dựng |
|
2 |
Trần Đức Dũng |
1970 |
Số 1720/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 |
Sở Xây dựng |
|
3 |
Dương Thành Trung |
1979 |
Số 370/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 |
Sở Xây dựng |
|
4 |
Trần Đình Huân |
1981 |
Số 370/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Hà Tĩnh |
|
5 |
Lâm Bảo Hoàng |
1984 |
Số 370/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 |
|
|
6 |
Lê Viết Hoàng |
1982 |
Số 370/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 |
|
|
7 |
Nguyễn Khắc Hiếu |
1992 |
Số 370/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 |
|
|
8 |
Nguyễn Đoàn Huy Hoàng |
1994 |
Số 370/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 |
|
|
9 |
Nguyễn Thái Quỳnh |
1984 |
Số 370/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 |
|
|
10 |
Nguyễn Văn Dũng |
1983 |
Số 370/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 |
|
|
11 |
Lê Hữu Thọ |
1981 |
Số 2445/QĐ-BTP ngày 28/8/2012 |
Đã chuyển công tác |
|
12 |
Lương Đình Sỹ |
1980 |
Giao thông vận tải |
UBND xã Sơn Giang |
|
13 |
Trần Hữu Thọ |
1954 |
Giao thông vận tải |
Đã nghỉ hưu |
|
V |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
1 |
Nguyễn Cự Duẩn |
1971 |
Số 1646/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Chi cục kiểm lâm |
|
2 |
Phan Văn Quý |
1982 |
Số 1646/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Chi cục thủy sản |
|
3 |
Hồ Thị Thủy |
1976 |
Số 2333/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
4 |
Mai Văn Tuyến |
1981 |
Số 2333/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
5 |
Bùi Trường Giang |
1985 |
Số 2333/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
Chi cục Thủy lợi |
|
6 |
Nguyễn Thị Ngọc Nhung |
1985 |
Số 2333/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
Chi cục Thủy lợi |
|
7 |
Nguyễn Thị Hoài Thúy |
1978 |
Số 2333/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
Chi cục Thủy sản |
|
8 |
Nguyễn Viết Hùng |
1969 |
Số 2333/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
Chi cục Thủy sản |
|
9 |
Nguyễn Hoài Nam |
1986 |
Số 2333/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
Chi cục Chăn nuôi và thú y |
|
10 |
Phạm Thanh Biên |
1986 |
Số 2333/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
VI |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||
1 |
Trần Văn Lâm |
1976 |
Số 1185/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
Sở Công thương |
|
2 |
Võ Hữu Nam |
1984 |
Số 1722/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 |
Sở Công thương |
|
3 |
Phan Mạnh Hùng |
1982 |
Số 40/QĐ-UBND ngày 07/01/2025 |
Sở Công thương |
|
4 |
Nguyễn Thị Hà Trang |
1987 |
Số 40/QĐ-UBND ngày 07/01/2025 |
Sở Công thương |
|
VII |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||
1 |
Biện Văn Sinh |
1967 |
Số 3593/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
2 |
Trần Hải Bình |
1971 |
Số 3593/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
3 |
Trương Khánh Tùng |
1981 |
Số 3593/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|